1. CHEAT CODE LÀ GÌ
Là các đoạn mã dùng để gian lận trong game. Giúp trải nghiệm game một cách nhanh hơn và thú vị hơn.
2. CÁCH DÙNG CHEAT CODE
Để sử dụng Cheat trong The Sims 4, nhấn Control(Ctrl) + Shift + C để bật và hoặc tắt khung nhập cheat. Bạn chỉ cần nhập cheat code vào đó. Nhấn Enter sau khi nhập cheat. Đối với một số cheat khác, bạn phải sử dụng “testingcheats true” để kích hoạt nếu không chúng sẽ không hoạt động. Hầu hết các cheat được sử dụng trong chế độ trực tiếp – live mode (F2).
3. CHEAT CƠ BẢN
Dùng trực tiếp khi mở khung cheat
CHEAT | HIỆU ỨNG XẢY RA |
kaching | Tăng cho gia đình $1000 |
motherlode | Tăng cho gia đình $50,000 |
rosebud | Tăng cho gia đình $1000 |
Money X | X là số tiền bạn muốn |
resetsim firstname lastname | Resets một Sim bị kẹt. |
Sims.modify_funds +X | X là số Sim ngẫu nhiên được thêm vào nhà bạn |
Sims.modify_funds -X | X là số Sim bạn muốn đá ra khỏi nhà |
death.toggle true/false | Bật hoặc tắt chế độ Bất tử |
headlineeffects on/off | Bật hoặc tắt cái trạng thái ở trên đầu con Sim. |
freerealestate on/off | Bật hoặc tắt chế độ mua nhà miễn phí khi đang đi mua nhà |
household.autopay_bills true/false | Bật hoặc tắt hóa đơn cho hộ gia đình |
fps on/off | Hiển thị khung hình của trò chơi mỗi giây, hữu ích khi điều chỉnh cài đặt đồ họa. |
hovereffects on/off | Tắt hiệu ứng di chuột khi bạn di chuột qua Sim |
fullscreen | Chuyển đổi chế độ toàn màn hình / cửa sổ |
bb.moveobjects | Cho phép bạn di chuyển các đối tượng bất cứ nơi nào bạn muốn, tốt cho xây dựng. Sử dụng phím 9 và 0 để điều chỉnh mục bạn đang ‘giữ’. |
bb.showhiddenobjects | Hiện thị – cho phép bạn mua nhiều các món đồ ẩn. |
bb.enablefreebuild | Xây dựng ở mọi nơi, ngay cả trên các lô bị khóa. |
bb.ignoregameplayunlocksentitlement | Bỏ qua phần chơi để có quyền mở khóa – cho phép bạn mua các món đồ bị khóa bởi công việc |
sims.give_satisfaction_points x | Cung cấp số điểm hài lòng cho Sim x mà bạn có thể mua phần thưởng. Ví dụ: Sims.give_satisfaction_points 5000. |
stats.fill_commodities_household | Khắc phục mọi nhu cầu của Sim |
cas.fulleditmode | Mở CAS để chỉnh sửa Sim |
ĐẶC BIỆT: Khi bạn dùng testingcheats true/false bạn sẽ có tùy chọn khi bạn ấn Shift + click trên một Sim hoặc đối tượng.
THAO TÁC | HIỆU ỨNG |
---|---|
Shift + click trên sim | |
Reset Object | Reset Sim |
Add to Family | Thêm Sim vào gia đình hiện tại |
Cheat Motive => Make Happy | Làm đầy và biến Tâm trạng thành Hạnh phúc |
Cheat Motive => Enable Motive Decay | Cho phép thay đổi nhu cầu động |
Cheat Motive => Disable Motive Decay | Cho phép duy trì nhu cầu tĩnh |
Modify in CAS | Cho phép chỉnh sửa mọi thứ nhưng thay đổi tên và các đặc điểm thì không |
Shift + click trên đối tượng | |
Reset Object | Resets đối tượng |
Shift + click Các đối tượng bẩn | |
Make Dirty | Làm cho đối tượng bẩn |
Make Clean | Làm sach đối tượng |
Shift + click Hộp thư | |
Reset Object | Reset hộp thư |
Shift + click mặt đất | |
Teleport Me Here | Dịch chuyển Sim được chọn đến gần vị trí được chọn |
4. CHEAT NGHỀ NGHIỆP, KỸ NĂNG
1. CHEAT NGHỀ NGHỆP
Khi bạn đã chọn một nghề trong game, các cheat dưới dùng để thăng chức cho nghề đó. Nhưng nếu bạn muốn có lựa chọn khác. Hãy sử dụng các cheat sau:
– careers.demote + tên nghề: giáng chức
– careers.add_career + tên nghề: bắt đầu công việc của nghề đó
– careers.remove_career + tên nghề: bỏ việc
CHEAT | NGHỀ NGIỆP |
---|---|
careers.promote astronaut | Thăng chức Du hành vũ trụ (Astronaut Career) |
careers.promote athletic | Thăng chức Vận động viên (Athlete Career) |
careers.promote business | Thăng chức Kinh doanh (Business Career) |
careers.promote criminal | Thăng chức Hình sự (Criminal Career) |
careers.promote adult_critic | Thăng chức Phê bình (Critic Career) |
careers.promote culinary | Thăng chức Ẩm thực (Culinary Career) |
careers.promote detective | Thăng chức Thám tử (Detective Career) |
careers.promote doctor | Thăng chức Bác sĩ (Doctor Career) |
careers.promote entertainer | Thăng chức Tuyển dụng (Entertainer Career) |
careers.promote adult_gardener | Thăng chức Làm vườn (Gardener Career) |
careers.promote painter | Thăng chức Họa sĩ (Painter Career) |
careers.promote activist | Thăng chức Chính trị (Politics Career) |
careers.promote scientist | Thăng chức Khoa học (Scientist Career) |
careers.promote scout | Thăng chức Hướng đạo sinh (Scout) |
careers.promote secretagent | Thăng chức Điệp viên bí ẩn (Secret Agent Career) |
careers.promote socialmedia | Thăng chức Truyền thông xã hội (Social Media Career) |
careers.promote techguru | Thăng chức Kỹ thuật viên (Tech Guru Career) |
careers.promote writer | Thăng chức Nhà văn (Writer Career) |
careers.promote gradeschool | Nâng cao điểm số ở trường |
careers.demote gradeschool | Hạ thấp điểm số ở trường |
careers.promote highschool | Nâng cao điểm số ở trường |
careers.demote highschool | Hạ thấp điểm số ở trường |
2. CHEAT KỸ NĂNG
Chú thích: X là số level bạn muốn lên.
Chú ý: Sử dụng testingcheats true trước khi cheat.
a) Kỹ năng chung (10 level)
CHEAT | KỸ NĂNG |
---|---|
stats.set_skill_level Major_Fishing X | Câu cá |
stats.set_skill_level Major_Mischief X | Độ tinh quái |
stats.set_skill_level Major_Guitar X | Guitar |
stats.set_skill_level Major_Reaping X | Gặt hái |
stats.set_skill_level Major_Programming X | Lập trình |
stats.set_skill_level Major_Gardening X | Làm vườn |
stats.set_skill_level Major_GourmetCooking X | Nấu ăn |
stats.set_skill_level Major_Comedy X | Khiếu hài hước |
stats.set_skill_level Major_Charisma X | Dễ tạo dựng mối quan hệ |
stats.set_skill_level Major_Writing X | Viết lách |
stats.set_skill_level Major_VideoGaming X | Phá đảo game |
stats.set_skill_level Major_Violin X | Violin |
stats.set_skill_level Major_RocketScience X | Khoa Học |
stats.set_skill_level Major_Painting X | Vẽ |
stats.set_skill_level Major_Piano X | Piano |
stats.set_skill_level Major_Logic X | Tư duy logic |
stats.set_skill_level Major_Handiness X | Khéo tay |
stats.set_skill_level Major_Singing X | Hát |
stats.set_skill_level Major_HomestyleCooking X | Nấu ăn |
stats.set_skill_level Major_Bartending X | Pha chế ở quầy bar |
stats.set_skill_level Skill_Fitness X | Độ cơ bắp |
stats.set_skill_level Skill_Child_Social X | Giao tiếp của trẻ em |
stats.set_skill_level Skill_Child_Motor X | Chuyển động của trẻ em |
stats.set_skill_level Skill_Child_Creativity X | Sáng tạo của trẻ em |
stats.set_skill_level Major_Baking X | Nướng bánh (Get to work) |
stats.set_skill_level Major_Herbalism X | Thu thập thảo dược (Outdoor Retreat) |
stats.set_skill_level Major_Photography X | Chụp ảnh (Max là level 5 – Get to Work) |
stats.set_skill_level Major_wellness X | Kỹ năng sức khỏe trong Spa Day |
stats.set_skill_level Vampirelore X | Cấp độ Vampire (max là level 15) |
stats.set_skill_level Major_PipeOrgan X | Kỹ năng chơi đàn Đại Phong Cầm trong Vampire |
stats.set_skill_level Major_Veterinarian X | Bác sĩ thú y |
stats.set_skill_level Skill_Dogtraining X | Huẩn luyện thú cưng |
stats.set_skill_level Major_Parenting X | Kỹ năng nuôi dạy con cái |
stats.set_skill_level Adultminor_localculture X | Kỹ năng văn hóa địa phương Selvadoradian(Jungle Adventure) |
stats.set_skill_level Major_Archaeology X | Khảo cổ |
stats.set_skill_level Skill_Bowling | Kỹ năng chơi Bowling (max là level 5) |
b) Kỹ năng của Toddler (5 level)
CHEAT | KỸ NĂNG |
---|---|
stats.set_skill_level Statistic_Skill_Toddler_Communication X | Giao tiếp |
stats.set_skill_level Statistic_skill_toddler_imagination X | Trí tưởng tượng |
stats.set_skill_level Statistic_skill_toddler_movement X | Di chuyển |
stats.set_skill_level Statistic_skill_toddler_potty X | Đi vệ sinh (max là level 3) |
stats.set_skill_level Statistic_skill_toddler_thinking X | Suy nghĩ |
c) Kỹ năng của Children (10 level)
CHEAT | KỸ NĂNG |
---|---|
stats.set_skill_level Skill_Child_Creativity X | Sáng tạo |
stats.set_skill_level Skill_Child_Mental X | Tinh thần |
stats.set_skill_level Skill_Child_Motor X | Vận động |
stats.set_skill_level Skill_Child_Social X | Giao tiếp xã hội |
5. CHEAT CẢM XÚC
CHEAT | HIỆU ỨNG CẢM XÚC |
---|---|
Sims.add_buff EnergizedHigh/EnergizedLow | Tăng hoặc giảm năng lượng |
Sims.add_buff FlirtyHigh/FlirtyLow | Tăng hoặc giảm tán tỉnh |
Sims.add_buff InspiredHigh/InspiredLow | Tăng hoặc giảm cảm hứng |
Sims.add_buff FocusedHigh/FocusedLow | Tăng hoặc tập trung |
Sims.add_buff PlayfulHigh/PlayfulLow | Tăng hoặc giảm vui vẻ |
Sims.add_buff SadHigh/SadLow | Tăng hoặc giảm nỗi buồn |
Sims.add_buff Social_Angry | Tức giận |
Sims.add_buff Social_Happy | Hạnh phúc |
Sims.add_buff e_buff_uncomfortable | Không thoải mái |
Sims.add_buff e_buff_embarrassed | Xấu hổ |
6. CHEAT MỐI QUAN HỆ
Cấu trúc như sau:
Cheatcode + Họ tên Sim 1 + Họ tên Sim 2 + Chỉ số mức độ (max 100) + Mối quan hệ gì
Cheatcode: modifyrelationship
Các mối quan hệ:
– LTR_Friendship_main: Trở thành bạn tốt của nhau
– LTR_SimtoPet_Friendship_main: Làm bạn với thú cưng
– LTR_Romance_main: Trở thành tri kỷ
Ví dụ: modifyrelationship Ra Kan Xaỵ Ha 100 LTR_Romance_main
Giải thích: modifyrelationship là cheat code mối quan hệ
Ra Kan: Họ tên của Sim 1
Xay Ha: Họ tên của Sim 2
100: Chỉ số mức độ 100% là đầy thanh quan hệ
LTR_Romance_main: mối quan hệ là Trở thành tri kỷ
Lưu ý: Nếu thay chỉ số 100 thành -100:
– LTR_Friendship_main: Trở thành kẻ thù của nhau
– LTR_Romance_main: Đỏ thanh quan hệ, đá nhau luôn :v
7. CHEAT GIÚP…SIM CHẾT
Chú ý: Sử dụng testingcheats true trước khi cheat.
CHEAT | HIỆU ỨNG XẢY RA |
---|---|
sims.add_buff Buff_Mortified | Cái chết bởi sự bối rối (gây tử vong trong vài giờ) |
sims.add_buff Buff_Motives_Hunger_Starving | Chết vì đói (gây tử vong trong 24 giờ) |
sims.add_buff buff_Death_Electrocution_Warning | Chết bằng cách sửa chữa (Sim đã sửa chữa một cái gì đó điện tử để kích hoạt cái chết) |
sims.add_buff buff_Hysterical | Chết vì Cười (thực hiện một tương tác hài hước để kích hoạt cái chết) |
sims.add_buff buff_Enraged | Chết bởi giận dữ (gây tử vong trong vài giờ) |
sims.add_buff buff_Death_ElderExhaustion_Warning | Chết do quá sức |
Death.toggle | Bất tử |
sims.add_buff Ghostly | Biến Sim thành ma trong 4 tiếng |
traits.equip_trait Vampire_Sun | Giết Sim ma cà rồng của bạn ngay lập tức (The Sims 4 Vampires) |
traits.equip_trait poison | Ngay lập tức giết Sim của bạn bằng thuôc độ (The Sims 4 Jungle Adventure) |
traits.equip_trait Ghost_Overheat | Điều này sẽ biến Sim của bạn ngay lập tức thành một ma đã chết vì quá nóng.Bạn sẽ có thể sử dụng tương tác đặc biệt để làm ấm Sim khác. (The Sims 4 Seasons) |
traits.equip_trait Ghost_Frozen | Điều này sẽ biến Sim của bạn ngay lập tức thành một Ghost đã chết bởi lạnh.Bạn sẽ có thể sử dụng tương tác đặc biệt để làm mát Sim. (The Sims 4 Seasons) |
8. CHEAT SINH SẢN
Chú ý: Sử dụng testingcheats true trước khi cheat.
CHEAT | HIỆU ỨNG XẢY RA |
---|---|
sims.get_sim_id_by_name X | X là họ tên của Sim mà bạn muốn có thai |
pregnancy.force_offspring_count X Y | X là họ tên của Sim. Y là số lượng em bé mà Sim mang thai của bạn sẽ có.Hãy chắc chắn rằng bạn không vượt quá 7 vì giới hạn là 8 Sim cho mỗi hộ gia đình. |
sims.add_buff buff_Pregnancy_InLabor | Làm cho bất kỳ Sim hoặc Ghost nào đó mang thai |
sims.add_buff buff_Pregnancy_Trimester1 | Khiến bất kỳ Sim hoặc Ghost nào đó mang thai trong 3 tháng đầu tiên |
sims.add_buff buff_Pregnancy_Trimester2 | Khiến bất kỳ Sim hoặc Ghost nào đó mang thai trong 3 tháng thứ 2 |
sims.add_buff buff_Pregnancy_Trimester3 | Khiến bất kỳ Sim hoặc Ghost nào đó mang thai trong 3 tháng thứ 3 |
9. CHEAT KHÁC
Chú ý: Sử dụng testingcheats true trước khi cheat.
CHEAT | HIỆU ỨNG XẢY RA |
---|---|
Aspirations.complete_current_milestone | Hoàn thành các thử thách và điểm thưởng nguyện vọng hiện tại |
sims.add_buff Satisfaction_Points | Thêm 100 nguyện vọng / điểm hài lòng. (Điều này được áp dụngnhư một buff, loại bỏ với sims.remove_all_buffs trước khi áp dụnglại) |
Sims.Spawn | Sinh ra một Sim và thêm chúng vào hộ gia đình của bạn |
Sims.spawnsimple{number} | Sinh ra một Sim đến nhà của bạn như khách ghé thăm |
Setage | Sims của bạn đang trở thành người lớn |
sims.fill_all_commodities | Làm đầy nhu cầu (Cho một Sim) |
stats.fill_commodities_household | Làm đầy nhu cầu (Cho mọi Sim trong gia đình) |
sims.give_satisfaction_points {number} | Thêm điểm hài lòng vào Sim của bạn |